• Loading...
 
Qui định mức thu các hoạt động dịch vụ tại Trung tâm
Ngày xuất bản: 24/06/2022 4:25:00 CH
Lượt xem: 155

 

BCH ĐOÀN TỈNH YÊN BÁI

TRUNG TÂM HOẠT ĐỘNG

 THANH THIẾU NHI

***

Số:01-QĐ/TTHĐTTN

ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH

 

 

Yên Bái, ngày 17 tháng 6 năm 2022

 

 

QUY ĐỊNH

Mức thu các hoạt động dịch vụ tại Trung tâm

------------

 

Căn cứ Quy chế làm việc Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 003-QĐ/TTHĐTTN ngày 15 tháng 3 năm 2022;

Căn cứ Quy chế Chi tiêu tài chính tại Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số: 02-QĐ/TTHĐTTN ngày 17/01/    2022 của Giám đốc Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh Yên Bái;

Căn cứ Quy chế Quản lý, sử dụng tài sản công tại Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh Yên Bái Ban hành kèm theo Quyết định số: 05-QĐ/TTHĐTTN ngày 10/5/2022 của Giám đốc Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh Yên Bái.

Căn cứ chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi; trên cơ sở thực tế các hoạt động dịch vụ tại Trung tâm. Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh Yên Bái xây dựng quy định mức thu các hoạt động dịch vụ tại Trung tâm cụ thể như sau:

PHẦN I: CÁC HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN CÓ ĐÓNG PHÍ.

A. Quy định mức thu học phí các bộ môn năng khiếu, các chương trình kỹ năng.

STT

Nội dung

Mức thu/khóa

(02 tháng)

Số buổi

học/tuần

I

Qui định mức thu học phí các bộ môn VHNT

 

 

1

Lớp múa

600.000đ

02 buổi

2

Lớp thanh nhạc

600.000đ

02 buổi

3

Lớp đàn Organ

600.000đ

02 buổi

4

Lớp đàn ghi ta

600.000đ

02 buổi

5

Lớp Họa

600.000đ

02 buổi

6

Lớp Khiêu vũ thể thao

800.000đ

02 buổi

II

Qui định mức thu học phí các bộ môn TDTT

Mức thu/khóa

(02 tháng)

Số buổi

học/tuần

1

Lớp bơi

1.500.000đ/khóa

05 buổi

2

Lớp bơi

1.200.000đ/khóa

03 buổi

3

Lớp võ

600.000đ

03 buổi

4

Lớp võ

400.000đ

02 buổi

5

Lớp cầu lông

800.000đ

02 buổi

6

Lớp bóng bàn

800.000đ

02 buổi

7

Lớp cờ vua

600.000đ

02 buổi

8

Lớp bóng rổ

600.000đ

02 buổi

III

Quy định mức thu phí các khoá kỹ năng không, ăn ở tập trung trong năm học; CLB, đội nhóm, theo sở thích thiếu nhi.

- Các CLB, đội, nhóm thiếu nhi: Từ 50.000đồng/buổi

- 1.000.000đ/khóa/em/học 05 buổi/tuần x 04 tuần.

IV

Quy định mức thu các khóa huấn luyện, đào tạo kỹ năng tổng hợp, các mô hình giáo dục đào tạo, ăn ở tập trung (như: Lớp Mầm non năng khiếu, Học làm người có ích, Học kỳ trong Quân đội, các điểm sinh hoạt ngoại khoá, một ngày trong quân ngũ…)

         Thu theo dự toán kinh phí do chuyên môn xây dựng, đảm bảo kinh phí ăn, ở, đi lại, giáo viên, giảng viên, điều phối viên, tiểu đội trưởng, quản lý, phục vụ; tuyên truyền, chiêu sinh; hỗ trợ CSVC, thiết bị, điện nước… đảm bảo thực hiện tốt chương trình.

         

B. QUY ĐỊNH MỨC KHOÁN THU ĐỐI VỚI CỘNG TÁC VIÊN

1. Quy định mức thu các bộ môn VHNT.

- Từ 10 học sinh trở lên thu 2.000.000đ/lớp/khóa (02 tháng)

- Dưới10 học sinh thu 1.000.000đ/lớp/khóa (02 tháng)

2. Quy định mức thu các bộ môn TDTT.

Thu 1.000.000đ/lớp/khóa (02 tháng, trừ lớp bơi).

          3. Quy định mức thu khác.

- Gian hàng thanh niên; Các sân chơi cho thanh thiếu nhi; các Câu lạc bộ thanh niên ….: Từ 3.000.000đ/tháng

- Các dịch vụ khác: Bán hàng giải khát, ẩm thực, sự kiện …. Thực hiện theo thỏa thuận trên cơ sở đảm bảo các chi phí liên quan và đúng quy định.

PHẦN II: PHẦN THU DỊCH VỤ.

I. Phần thu hội trường, lớp học, bể bơi, phòng nghỉ, phòng sự kiện.

Số TT

 

Tên dịch vụ

Đơn giá (1/2 ngày, 01 ngày, 01 buổi tối/01 cuộc)

ĐVT: Đồng

 

½

ngày

- Giá 01 Ngày

- Giá  01 buổi tối

Từ 5 ngày

trở lên

(Giá 01 ngày, 01 tối)

Từ 10 ngày

Trở lên đến dưới 15 ngày

(Giá 01 ngày, 01 tối)

 

1

Hội trường lớn

 

4.000.000

6.000.000

4.500.000

3.500.000

 

 

5.000.000

4.000.000

3.000.000

 

2

Hội trường nhỏ, phòng hội thảo.

Tối đa 180 người

2.500.000

3.000.000

2.000.000

1.000.000

 

3

Phòng học.

 

 

 

 

 

 

 Tối đa 30 người

1.000.000

1.500.000

1.000.000

     500.000

 

4

Phòng đón khách số nhà 64

- Tối đa 30 người

1.000.000

1.500.000

1.000.000

800.000

 

Phòng đón khách số nhà 33

- Tối đa 20 người

600.000

800.000

600.000

500.000

 

5

Máy chiếu:

 

 

 

 

 

- 02 máy + phông chiếu

600.000

1.000.000

500.000

400.000

 

- 01 máy + phông chiếu

300.000

500.000

300.000

200.000

 

6

Phòng tổ chức sự kiện

Tối đa 180 chỗ

2.000.000

3.000.000

2.000.000

1.000.000

 

7

Bể bơi

 

 

Dưới 15 ngày

Dưới 6 tháng

 

Sử dụng cả bể: Phục vụ các lớp học bơi và bơi tự do, các giải bơi

 

 

Từ 1,5 triệu đến 5 triệu

Từ 05 triệu đến 09 triệu

 

8

 Phòng nghỉ

Phòng

Đơn giá

Ngày/đêm

Quy định

Ghi chú

 

- Khách nước ngoài

01

20 USD

- Trả phòng trước 12h trưa

- Không quá 5 người/phòng

 

 

- Khách trong nước  

01

250.000

 

- Phòng VIP 201   

01

300.000

 

- Nghỉ phụ trội

01 Người

50.000

 

- Phòng nghỉ theo giờ: 100.000đ/người/2 tiếng đầu; từ tiếng thứ 3 thêm 20.000đ. Từ tiếng thứ 5 trở đi thu theo ngày, đêm  (Chỉ áp dụng đối với khách thuê phòng nghỉ giờ quá quy định giờ trả phòng). Không nghỉ giờ đối với phòng 201.

9

- Giá nội bộ:

     + Áp dụng đối với nhiệm vụ hoạt động của Tỉnh đoàn sử dụng cơ sở vật chất (Hội trường, phòng hội thảo, nhà đa năng, phòng nghỉ) mức thu như sau: Nhiệm vụ không thường xuyên (Kinh phí cấp không thường xuyên) mức thu hỗ trợ điện, nước, nhân công, sữa chữa thường xuyên ... mức thu 50% mức giá quy định trên. Riêng đối với phòng ngủ tính 50.000đ/ người hoặc 150.000đ/phòng

     + Đối với các ngành: Tùy thuộc vào mối quan hệ công tác Ban Giám đốc sẽ thống nhất, quyết định và phải có giấy đề nghị miễn giảm

- Miễn phí: Theo Thông báo kết luận số: 99-TB/TĐTN-VP ngày 06 tháng 02 năm 2020 của Ban Thường vụ Tỉnh đoàn.

     + Đối với Tỉnh đoàn sử dụng dịch vụ được miễn phí sẽ thu tiền phục vụ 15.000 đồng/giờ/ người.

     + Đối với các hoạt động của Tỉnh, Trung ương, các Ngành: Thực hiện mức thu theo sự chỉ đạo của cấp trên đảm bảo đủ chi phí thực hiện hoạt động dịch vụ. Trường hợp được miễn giảm dịch vụ phải có ý kiến của Thường trực Tỉnh đoàn, Ban Giám đốc Trung tâm, không miễn giảm đối với dịch vụ đi kèm như điện thoại, giặt là, đồ uống…

10

Các dịch vụ khác

Nhận đặt trang trí, hoa tươi (Tùy theo nhu cầu có giá cụ thể).

Nước uống, giải khát ... có bảng giá tại các phòng.

Ăn sáng, tiệc hội nghị, đám cưới: Tùy theo thực đơn, mức ăn.

Giải khát (ăn nhẹ)  giữa giờ (Gồm có bánh ngọt, quả, chè, cà phê ): Theo thực đơn, mức ăn.

Các dịch vụ giải khát, gian hàng thanh niên, các sân chơi ... sẽ thu theo giá niên yết tại địa điểm tổ chức; các câu lạc bộ đội nhóm phục vụ dịch vụ các chương trình sẽ thu theo thỏa thuận

Trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tùy vào dịch vụ sẽ miễn phí hoặc thu theo quy định của Tỉnh

II. Mức thu hoạt động phối hợp, vận động ủng hộ tài trợ.

          Theo hợp đồng thỏa thuận và các văn bản thống nhất với đối tác trên cơ sở điều kiện thực tế phù hợp với các qui định của Nhà nước.

          PHẦN III: CÁC QUY ĐỊNH KHÁC.

          - Ngoài các khoản thu nói trên nếu có các khoản thu khác phát sinh (như may trang phục, liên hoan, dã ngoại; ăn ca Hội nghị, phục vụ nước uống hội nghị, hội thảo, phòng đón khách …) lãnh đạo các phòng liên quan có trách nhiệm báo cáo thống nhất với Ban giám đốc Trung tâm trước khi triển khai thực hiện.

- Lãnh đạo các phòng chuyên môn có trách nhiệm nhắc nhở học sinh, khách hàng chấp hành tốt nội qui, quy định của Trung tâm, đóng học phí, kinh phí dịch vụ đúng quy định. Phòng Hành chính Tổ chức quản trị Trung tâm giám sát thực hiện.

- Các mức thu có thể tăng hoặc giảm để phù hợp với thực tế.

* Ghi chú:

          - Hội trường lớn gồm: Bàn, ghế, tăng âm, loa, míc, ánh sáng, người trực kỹ thuật, điều hòa, hoa lụa, cốc, bục phát biểu mika, khay bê quà, bục bác Hồ.

          - Phòng hội thảo, hội trường nhỏ gồm: Bàn, ghế, tăng âm, loa, míc, người trực kỹ thuật, điều hòa, hoa lụa, cốc, bục phát biểu, khay bê quà.

Ngoài mức giá trên tùy thuộc vào nhu cầu thuê sử dụng, Ban Giám đốc sẽ thống nhất mức giá đảm bảo đúng quy định và quan hệ công tác, phối hợp công việc giữa các đơn vị.

 

THƯỜNG TRỰC TỈNH ĐOÀN

PHÊ DUYỆT

 

(Đã ký

 

Triệu Trí Lộc

GIÁM ĐỐC

 

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Thu Hiền

 

Nơi nhận:

- TT Tỉnh đoàn (B/c);

- BGĐ TT (C/đ);

- Các phòng TT (Th/h);

- Kế toán TT (Th/h);

- Lưu: VTTT.

 

 

 

Thông báo khác

  • Lịch công tác của Ban Giám đốc Trung tâm tháng 4/2024
  • Báo cáo công tác lãnh đạo, chỉ đạo của Ban Giám đốc tháng 3/2024
  • Lịch công tác của Ban Giám đốc Trung tâm tháng 03/2024
  • Báo cáo công tác lãnh đạo, chỉ đạo của Ban Giám đốc tháng 02/2024
  • Lịch công tác của Ban Giám đốc Trung tâm tháng 02/2024
  • Báo cáo Công tác lãnh đạo, chỉ đạo của Ban Giám đốc tháng 01/2024
  • Lịch công tác của Ban Giám đốc Trung tâm tháng 01/2024
  • Lịch công tác của Ban Giám đốc Trung tâm tháng 12/2023
  • Báo cáo công tác lãnh đạo, chỉ đạo của Ban Giám đốc tháng 11/2023
  • Lịch công tác của Ban Giám đốc Trung tâm tháng 11/2023
  • Báo cáo công tác lãnh đạo, chỉ đạo của Ban Giám đốc tháng 10/2023
  • Báo cáo công tác lãnh đạo, chỉ đạo của Ban Giám đốc tháng 9/2023
  • Lịch hoạt động của Ban Giám đốc Trung tâm Tháng 10/2023
  • Lịch công tác của Ban Giám đốc Trung tâm tháng 9/2023
  • Báo cáo công tác lãnh đạo, chỉ đạo của Ban Gíam đốc tháng 8/2023
  • Lịch của Ban Giám đốc Trung tâm tháng 7/2023
  • Lịch công tác của Ban Giám đốc Trung tâm tháng 6/2023
  • Báo cáo công tác lãnh đạo, chỉ đạo của Ban Giám đốc tháng 4/2023
  • Kế hoạch Phân công thực hiện Đề án số 12-ĐA/TU, ngày 28/12/2022 của Tỉnh ủy Yên Bái về việc tổ chức, sắp xếp lại đầu mối bên trong Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh Yên Bái
  • Báo cáo công tác lãnh đạo, chỉ đạo của Ban Giám đốc tháng 02/2023
  • 1-20 of 60<  1  2  3  >

    THƯ VIỆN VIDEO